Tổng Hợp 99 Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Y Khoa Mới Nhất 2025

icon  14 Tháng mười một, 2025 Nguyễn Lê Hà Phương Đánh giá:  
0
(0)

Đối với sinh viên y khoa, việc tham gia làm nghiên cứu khoa học có ý nghĩa rất quan trọng. Không chỉ giúp nâng cao kiến thức chuyên môn mà việc nghiên cứu này còn giúp tăng kỹ năng, tư duy và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Hãy tham khảo ngay 99 đề tài nghiên cứu khoa học y khoa hay nhất mà Tri Thức Cộng Đồng chia sẻ trong bài viết sau đây.

Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học y khoa

Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học y khoa

1. Bộ sưu tập 99+ đề tài nghiên cứu khoa học y khoa được chọn lọc hay nhất

  1. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) đa modal trong chẩn đoán sớm ung thư phổi.
  2. Nghiên cứu dữ liệu tổng hợp (synthetic data) trong nghiên cứu bệnh lý tiểu đường type 2.
  3. Vai trò vi khuẩn ruột (gut microbiome) trong tăng huyết áp kháng điều trị.
  4. Ứng dụng nano-cảm biến (nanosensors) theo dõi liên tục nồng độ glucose tại nhà.
  5. Phương pháp điều trị dựa trên chỉnh sửa gen (CRISPR) cho bệnh mạch vành di truyền.
  6. Ảnh hưởng của thiết bị đeo thông minh (wearables) tới tuân thủ điều trị ở bệnh nhân tim mạch.
  7. Nghiên cứu thực trạng sức khỏe tâm thần và ứng dụng chatbot điều trị CBT-AI ở sinh viên y khoa.
  8. Đánh giá mô hình y tế từ xa (telemedicine) tại vùng nông thôn miền núi Việt Nam.
  9. Nghiên cứu biến đổi khí hậu và tác động tới bệnh hô hấp mạn tính ở người cao tuổi.
  10. Ứng dụng học máy (machine learning) trong phân tích hình ảnh cộng hưởng từ cho bệnh Alzheimer.
  11. Nghiên cứu hiệu quả liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) kết hợp với sinh học phân tử trong ung thư biểu mô gan.
  12. Nghiên cứu nhu cầu và thực trạng quản lý chất thải y tế tại bệnh viện tuyến huyện.
  13. Ứng dụng công nghệ thực-ảo (virtual reality) trong phục hồi sau đột quỵ não.
  14. Đánh giá kiến thức, thái độ & thực hành về phòng chống COVID-19 và các biến thể mới ở nhân viên y tế.
  15. Nghiên cứu tương tác thuốc-gene (pharmacogenomics) trong điều trị đái tháo đường type 2.
  16. Hiệu quả can thiệp dinh dưỡng vi mô (micronutrients) trong phòng ngừa bệnh tim mạch ở người trẻ.
  17. Nghiên cứu mô hình chăm sóc sức khỏe thông minh (smart health) cho người cao tuổi sống một mình.
  18. Đánh giá sử dụng robot hỗ trợ phẫu thuật nội soi ở bệnh viện đa khoa trung ương.
  19. Nghiên cứu ảnh hưởng của vi nhựa và hóa chất “forever-chemicals” tới tăng nguy cơ ung thư ở người trẻ.
  20. Ứng dụng chỉnh sửa mô (tissue engineering) và sinh học tổ chức (biomaterials) trong tái tạo khớp gối thoái hóa.
  21. Nghiên cứu thực trạng và giải pháp sử dụng thuốc kháng sinh ở trạm y tế xã.
  22. Ứng dụng mô hình số hóa thư viện y tế (digital health library) tại trường Đại học Y.
  23. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng công việc của nhân viên y tế trong khoa ICU.
  24. Đánh giá hiệu quả chương trình phòng ngừa loét bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 ngoại trú.
  25. Nghiên cứu đặc điểm viêm mạch não do biến thể vi khuẩn và virus mới ở Việt Nam.
  26. Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (big-data) trong dự báo dịch bệnh sốt xuất huyết.
  27. Nghiên cứu viêm gan virus E: đặc điểm lâm sàng, genotyp và đáp ứng điều trị.
  28. Nghiên cứu kết quả điều trị phẫu thuật bằng mảnh ghép polypropylene trong thoát vị vết mổ thành bụng.
  29. Đánh giá ảnh hưởng của rối loạn giấc ngủ (sleep disorders) tới chất lượng cuộc sống ở sinh viên y dược.
  30. Nghiên cứu thực trạng sử dụng bảo hiểm y tế và quyết định mua bảo hiểm y tế của người dân tại tỉnh Bình Dương.
  31. Ứng dụng thiết bị siêu âm Doppler năng lượng (energy Doppler) trong đánh giá hoạt động bệnh viêm khớp dạng thấp.
  32. Nghiên cứu hiệu quả liệu pháp chiếu laser hène trong điều trị trứng cá nặng.
  33. Nghiên cứu kiến thức và thực hành vệ sinh tay trong phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện ở sinh viên trường y.
  34. Ứng dụng mô hình đa ngành (multidisciplinary team) trong chăm sóc người bệnh ung thư tại tuyến tỉnh.
  35. Nghiên cứu ảnh hưởng của tác động xã hội (social determinants) tới tăng huyết áp ở người trưởng thành.
  36. Đánh giá kết quả phẫu thuật nâng khung sụn – tạo hình rãnh sau tai ở bệnh nhân thiểu sản vành tai.
  37. Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành về phòng chống HIV/AIDS của học sinh trung học.
  38. Ứng dụng công nghệ thực tế tăng cường (augmented reality) trong đào tạo phẫu thuật viên trẻ.
  39. Nghiên cứu đặc điểm mô học và hình ảnh học ở phụ nữ từ 30 tuổi có chỉ định soi cổ tử cung.
  40. Đánh giá quản lý nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nghệ An.
  41. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ và gen đột biến EGFR ở bệnh nhân ung thư phổi tại khu vực Đông Nam Á.
  42. Ứng dụng hệ thống cảnh báo sớm (early-warning system) dựa trên IoT trong phòng ngừa biến chứng sau mổ.
  43. Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp quản lý chất thải y tế nguy hại tại địa bàn tỉnh Nam Định.
  44. Nghiên cứu đặc điểm và xử trí ra nước ối ở thai non tháng tại bệnh viện phụ sản tuyến trung ương.
  45. Ứng dụng phân tích huấn luyện sâu (deep learning) trong phân loại hình ảnh siêu âm nhân giáp.
  46. Nghiên cứu mô hình chăm sóc – bảo vệ sức khỏe người cao tuổi bị tăng huyết áp tại cộng đồng.
  47. Nghiên cứu thực trạng kiểm soát tiêm chủng và kiến thức phòng bệnh của người dân tại phường Văn Quán – Hà Nội.
  48. Ứng dụng thiết bị di động kết nối (mobile health) trong theo dõi người bệnh suy thận mạn tại nhà.
  49. Nghiên cứu đặc điểm rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân suy nút xoang trước và sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn.
  50. Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ vi sinh vật cổ họng (oral microbiome) tới viêm nha chu và bệnh tim mạch.
  51. Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh CT và kết quả điều trị sẹo hẹp thanh-khí quản tái phát.
  52. Ứng dụng liệu pháp tế bào gốc (stem-cell therapy) trong điều trị suy gan mạn.
  53. Nghiên cứu tác động của việc thay đổi lối sống (lifestyle intervention) đối với chất lượng giấc ngủ và béo phì ở sinh viên.
  54. Nghiên cứu đặc điểm và kết quả điều trị nang lạc nội mạc tử cung buồng trứng tại bệnh viện trung ương.
  55. Ứng dụng công nghệ blockchain trong quản lý hồ sơ bệnh án điện tử (EHR) và bảo mật dữ liệu y tế.
  56. Nghiên cứu thực trạng và biến chứng nhiễm trùng vết mổ thành bụng tại bệnh viện tuyến tỉnh.
  57. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng viêm gan virus E.
  58. Ứng dụng thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho bệnh viện theo mô hình bền vững (sustainability) và thân thiện môi trường.
  59. Nghiên cứu tương tác giữa thuốc điều trị tăng huyết áp và thuốc điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân đa bệnh.
  60. Nghiên cứu đặc điểm và thực trạng điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do lạnh bằng châm cứu.
  61. Ứng dụng phân loại Barcelona và các chỉ số tiên lượng trong ung thư biểu mô tế bào gan.
  62. Nghiên cứu thực trạng khám chữa bệnh theo BHYT tại bệnh viện tuyến huyện và một số yếu tố ảnh hưởng.
  63. Nghiên cứu ảnh hưởng của viêm niêm mạc tử cung sau mổ lấy thai tới chức năng sinh sản lần sau.
  64. Ứng dụng robot hỗ trợ trong phẫu thuật tạo hình mũi và môi cho bệnh nhân khe hở môi – vòm miệng.
  65. Nghiên cứu đặc điểm rối loạn chức năng tuyến giáp ở phụ nữ có thai đến khám và quản lý thai nghén.
  66. Nghiên cứu vai trò oligonucleotide therapies trong các bệnh di truyền hiếm gặp.
  67. Ứng dụng mô hình gia đình – cộng đồng (family-community model) trong chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS đang điều trị ARV.
  68. Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành về hút thuốc lá ở cán bộ, chiến sĩ công an tỉnh.
  69. Nghiên cứu ảnh hưởng việc hút đờm qua sonde kín đến chỉ số hô hấp và lâm sàng ở bệnh nhân thở máy.
  70. Ứng dụng hệ thống quản lý thuốc bằng lập trình C# và IoT cho nhà thuốc trong nền kinh tế thị trường.
  71. Nghiên cứu chất lượng giấc ngủ và các yếu tố liên quan ở sinh viên năm cuối ngành y.
  72. Nghiên cứu mô hình phòng chống sốt rét tại cộng đồng lưu hành và khảo sát nhu cầu loại trừ.
  73. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ ăn chứa nhiều thực phẩm ultra-processed tới ung thư khởi phát sớm.
  74. Ứng dụng phân tích mạng lưới xã hội (social network analysis) trong chăm sóc bệnh nhân mãn tính tại cộng đồng.
  75. Nghiên cứu hiệu quả điều trị TOT phẫu thuật són tiểu do gắng sức ở phụ nữ theo thời gian theo dõi.
  76. Nghiên cứu đặc điểm và kết quả đóng da vết thương phần mềm vùng hàm-mặt bằng keo sinh học.
  77. Ứng dụng AI tiếng nói và phân tích giọng nói trong chẩn đoán sớm trầm cảm ở người cao tuổi.
  78. Nghiên cứu nền tảng gen-môi trường (gene-environment interaction) trong khởi phát bệnh tự miễn ở người trẻ.
  79. Ứng dụng công nghệ in 3D trong tạo mô ghép sụn và xương hàm mặt cho bệnh nhân chấn thương.
  80. Nghiên cứu ảnh hưởng của việc ăn gia đình (family meal) đến lối sống nhanh và béo phì ở giới trẻ.
  81. Ứng dụng lớp học trực tuyến (e-learning) và mô phỏng VR trong đào tạo điều dưỡng viên tuyến cơ sở.
  82. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học hội chứng não cấp nghi ngờ do virus mới tại một số địa phương.
  83. Ứng dụng công nghệ realtime-monitoring và telehealth trong quản lý biến chứng sau mổ tại nhà.
  84. Nghiên cứu tương tác giữa microbiome đường ruột và đáp ứng miễn dịch trong viêm phổi nặng.
  85. Ứng dụng mô hình chăm sóc sức khỏe cá nhân hóa (personalised medicine) trong điều trị bệnh mạn tính đa bệnh.
  86. Nghiên cứu thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng tới tuân thủ điều trị của bệnh nhân suy thận mạn tại khoa nội.
  87. Ứng dụng thuật toán học sâu (deep-learning) trong phân tích tế bào học cổ tử cung.
  88. Nghiên cứu tổn thương cột sống ngực-thắt lưng và các yếu tố liên quan tại người bệnh tại khoa phẫu thuật cột sống.
  89. Ứng dụng IoT và cảm biến thông minh trong theo dõi bệnh nhân suy tim tại cộng đồng.
  90. Nghiên cứu hiệu quả của liệu pháp châm cứu kết hợp tại chỗ trong điều trị liệt dây thần kinh ngoại biên do lạnh.
  91. Ứng dụng phân tích hình ảnh CT và MRI nâng cao trong chẩn đoán cholesteatoma tai giữa tái phát.
  92. Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng trước mổ tới biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật gan mật tụy.
  93. Ứng dụng blockchain và AI trong bảo mật dữ liệu y tế và hồ sơ bệnh án điện tử.
  94. Nghiên cứu ảnh hưởng của quản lý chất thải y tế tới môi trường và sức khỏe cộng đồng tại khu vực đô thị.
  95. Ứng dụng kỹ thuật Piston nhỏ trong phẫu thuật xương bàn đạp – bệnh xốp xơ tai.
  96. Nghiên cứu thực trạng quan hệ tình dục trước hôn nhân và các yếu tố liên quan tại sinh viên y dược.
  97. Ứng dụng công nghệ sinh học (biotech) và kỹ thuật chỉnh sửa gen trong nghiên cứu vi rút nguy cơ cao HPV.
  98. Nghiên cứu ảnh hưởng của hút thuốc và nguy cơ ung thư ở thanh niên: vai trò tương tác gen-môi trường.
  99. Ứng dụng dữ liệu lớn và học máy trong phân tích kết quả phẫu thuật nội soi ở bệnh nhân viêm ruột thừa.
  100. Nghiên cứu mô hình chăm sóc sức khỏe toàn cầu (global health model) ứng phó với bệnh không lây nhiễm (NCDs) và biến đổi dân số.

>> Tham khảo thêm: Dịch vụ nhận làm bài tiểu luận trọn gói, chuyên nghiệp

2. Kinh nghiệm lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Kinh nghiệm lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Kinh nghiệm lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa

Việc lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa không hề đơn giản. Chọn đúng đề tài không chỉ giúp bạn dễ dàng triển khai mà còn quyết định đến chất lượng và kết quả cuối cùng. Sau đây, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn những kinh nghiệm để lựa chọn được một đề tài phù hợp nhất với bản thân:

Xác định được lĩnh vực quan tâm

Trước khi lựa chọn đề tài, bạn cần xác định được các lĩnh vực mình quan tâm hay có kiến thức. Y khoa là một lĩnh vực rộng lớn với nhiều chuyên ngành khác nhau. Do đó, nếu bạn yêu thích một chuyên ngành nào đó hay đã từng có kinh nghiệm, tiếp xúc thì hãy chọn chúng để làm.

Chọn đề tài có tính mới mẻ và cấp thiết

Nghiên cứu khoa học không chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu những cái cũ mà còn hướng tới giải quyết những vấn đề cấp bách và đưa ra giải pháp mới mẻ. Vì vậy, lựa chọn những đề tài này không chỉ có giá trị về khoa học mà còn gắn liền với thực tế và có tính ứng dụng cao.

Chọn đề tài có tính khả thi

Chọn đề tài có nguồn thông tin tham khảo nhiều

 

>> Đọc thêm: Đề tài nghiên cứu marketing các bước triển khai

3. Tri Thức Cộng Đồng tư vấn lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa ấn tượng

Đề tài nghiên cứu khoa học y khoa là một lĩnh vực quan trọng trong ngành y học. Việc chọn đề tài phù hợp và khả thi là điều rất quan trọng để đạt được kết quả nghiên cứu tốt nhất. Nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc chọn đề tài hoặc thực hiện nghiên cứu, bạn có thể sử dụng các dịch vụ của Tri Thức Cộng Đồng để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi là một trong những tổ chức uy tín hàng đầu tại Việt Nam về tư vấn và hỗ trợ nghiên cứu khoa học.

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa ấn tượng

Tri Thức Cộng Đồng tư vấn lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học y khoa ấn tượng

Với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành y học, Tri Thức Cộng Đồng đã tư vấn và hỗ trợ cho nhiều nhà khoa học và bác sĩ trong việc chọn và thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học y khoa.

Các dịch vụ của chúng tôi bao gồm:

  • Tư vấn và hỗ trợ lựa chọn đề tài: Tri Thức Cộng Đồng cung cấp các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ lựa chọn đề tài nghiên cứu khoa học về y khoa phù hợp. Đội ngũ chuyên viên của đơn vị sẽ giúp bạn đánh giá khả năng thực hiện, xác định mục tiêu nghiên cứu và đưa ra các đề xuất về đề tài.
  • Hỗ trợ thực hiện nghiên cứu: Chúng tôi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ thực hiện nghiên cứu khoa học y khoa, bao gồm thiết kế và triển khai nghiên cứu, thu thập và phân tích dữ liệu bằng cách chạy SPSS, viết báo cáo và tài liệu và đăng ký bản quyền sáng chế.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ tư vấn lựa chọn đề tài khoa học kỹ thuật, kinh tế, giáo dục,… Liên hệ ngay với Tri Thức Cộng Đồng để được hỗ trợ tư vấn cụ thể hơn nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 094 688 3350
  • Website: https://trithuccongdong.net/
  • Email: ttcd.group@gmail.com
  • Địa chỉ:

144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

9 Đại lộ Temasek, Suntec Tower, Singapore

icon Share
Xin chào, tôi là Hà Phương. Hiện tại Quản lý nội dung (Content Manager) của Tri Thức Cộng Đồng. Từ bé tôi đã yêu thích đọc sách và sáng tác nội dung, tôi đã nuôi dưỡng ước mơ và phấn đấu trong 5 năm để trở thành Quản lý nội dung tại Tri Thức Cộng Đồng. Với tôi mọi sự thành công đều cần ước mơ và nỗ lực. Bạn hãy tham khảo website https://trithuccongdong.net để tìm hiểu rõ hơn về công việc của tôi nhé.