Tổng hợp 200+ Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Răng Hàm Mặt

icon  11 Tháng mười một, 2025 Nguyễn Lê Hà Phương Đánh giá:  
0
(0)

Trong những năm gần đây, nghiên cứu khoa học răng hàm mặt đang trở thành một trong những lĩnh vực nhận được nhiều sự quan tâm của sinh viên, giảng viên và các bác sĩ trẻ. Không chỉ giúp mở rộng kiến thức chuyên môn, việc thực hiện các đề tài nghiên cứu còn góp phần cải thiện chất lượng điều trị, ứng dụng công nghệ mới và nâng cao sức khỏe răng miệng cộng đồng. Tuy nhiên, việc chọn đề tài nghiên cứu phù hợp luôn là bước khó khăn nhất đối với sinh viên và nhà nghiên cứu. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp hơn 200 đề tài nghiên cứu khoa học răng hàm mặt mới nhất năm 2025, được chia theo nhóm chủ đề, dễ triển khai và có tính ứng dụng cao.

Tổng quan về đề tài nghiên cứu răng hàm mặt

Tổng quan về đề tài nghiên cứu răng hàm mặt

1. Tổng hợp 200 đề tài đề tài nghiên cứu khoa học răng hàm mặt đa dạng

1.1. Nhóm nha khoa dự phòng & sức khỏe cộng đồng

  • Khảo sát tình trạng sâu răng ở học sinh tiểu học vùng nông thôn Việt Nam.
  • Đánh giá hiệu quả của chương trình giáo dục vệ sinh răng miệng học đường.
  • Nghiên cứu nhận thức – thái độ – hành vi về chăm sóc răng miệng ở người cao tuổi.
  • Phân tích mối quan hệ giữa chế độ dinh dưỡng và nguy cơ sâu răng ở trẻ em.
  • Nghiên cứu hiệu quả sử dụng nước súc miệng chứa fluor trong phòng ngừa sâu răng.
  • Đánh giá mức độ sử dụng chỉ nha khoa ở sinh viên ngành y.
  • Khảo sát thói quen chải răng và lựa chọn bàn chải của người dân đô thị.
  • Nghiên cứu tình trạng viêm nướu ở phụ nữ mang thai.
  • Phân tích yếu tố xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng cộng đồng.
  • Đánh giá hiệu quả các chiến dịch truyền thông nha khoa trực tuyến.
  • Nghiên cứu sự thay đổi nhận thức sau các buổi tuyên truyền về vệ sinh răng miệng.
  • Tác động của thuốc lá điện tử đến sức khỏe nướu răng ở thanh niên.
  • Đánh giá hiệu quả của fluor tại chỗ trong ngăn ngừa sâu răng sớm.
  • Nghiên cứu mối tương quan giữa stress và bệnh nha chu.
  • Khảo sát tỷ lệ mòn men răng do thói quen tiêu thụ đồ uống có gas.
  • Ảnh hưởng của chăm sóc răng miệng kém đến dinh dưỡng ở người cao tuổi.
  • Đánh giá hiểu biết của phụ huynh về chăm sóc răng miệng trẻ nhỏ.
  • Nghiên cứu sự khác biệt về sức khỏe răng miệng giữa các nhóm nghề nghiệp.
  • Ứng dụng trò chơi tương tác trong giáo dục nha khoa học đường.
  • So sánh hiệu quả giữa giáo dục trực tiếp và trực tuyến trong tuyên truyền vệ sinh răng miệng.
  • Đánh giá hiệu quả chương trình phòng chống sâu răng học đường ở TP. Hồ Chí Minh.
  • Khảo sát tình trạng viêm lợi ở học sinh trung học cơ sở.
  • Phân tích yếu tố nguy cơ gây mòn răng ở người trưởng thành.
  • Nghiên cứu tỉ lệ sâu răng sữa ở trẻ mẫu giáo 3–5 tuổi.
  • Đánh giá mối liên hệ giữa vệ sinh răng miệng và cân nặng trẻ em.
  • So sánh hiệu quả chải răng 2 lần và 3 lần/ngày đối với tình trạng nướu.
  • Nghiên cứu tác động của đồ ngọt đến chỉ số sâu răng DMFT.
  • Khảo sát hành vi chăm sóc răng miệng của sinh viên khối ngành kỹ thuật.
  • Nghiên cứu hiệu quả tuyên truyền nha khoa tại trường tiểu học.
  • Phân tích yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến chăm sóc răng miệng ở vùng miền núi.
  • Nghiên cứu nhận thức về fluor trong phòng ngừa sâu răng.
  • Tác động của dịch COVID-19 đến thói quen vệ sinh răng miệng cộng đồng.
  • So sánh tình trạng sâu răng giữa học sinh nội trú và bán trú.
  • Nghiên cứu hiệu quả chương trình nha học đường tại các tỉnh miền Tây.
  • Phân tích tỷ lệ mất răng ở người cao tuổi sống độc lập và phụ thuộc.
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của rượu bia đến tình trạng nướu.
  • Đánh giá mức độ tuân thủ khám răng định kỳ.
  • Nghiên cứu tỷ lệ sâu răng theo giới tính và độ tuổi.

>> Tham khảo thêm: Dịch vụ viết tiểu luận thuê Hà Nội cam kết chất lượng

1.2. Phục hình, chỉnh nha & nha thẩm mỹ

Nhóm phục hình, chỉnh nha & nha thẩm mỹ

Nhóm phục hình, chỉnh nha & nha thẩm mỹ

  • Đánh giá độ bền của phục hình sứ CAD/CAM so với sứ ép truyền thống.
  • Nghiên cứu sự thay đổi khớp cắn sau chỉnh nha bằng mắc cài tự buộc.
  • So sánh hiệu quả giữa niềng răng trong suốt và niềng răng mắc cài.
  • Khảo sát sự hài lòng của bệnh nhân sau phục hình răng toàn hàm.
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu dán veneer đến độ bền màu răng.
  • Ứng dụng công nghệ in 3D trong chế tạo khí cụ chỉnh nha cá nhân hóa.
  • So sánh hiệu quả khớp cắn giữa chỉnh nha có và không nhổ răng.
  • Đánh giá sự biến đổi mô mềm mặt sau chỉnh nha.
  • Phân tích sai khớp cắn loại II ở thanh thiếu niên.
  • Ứng dụng phần mềm phân tích 3D trong lập kế hoạch chỉnh nha.
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của tật nghiến răng đến phục hình sứ.
  • Đánh giá độ mòn của các vật liệu phục hình trong môi trường acid.
  • So sánh độ cứng của các loại vật liệu composite mới.
  • Nghiên cứu mối liên hệ giữa lệch đường giữa và thẩm mỹ khuôn mặt.
  • Phân tích mô men răng khi sử dụng dây cung chỉnh nha NiTi và thép không gỉ.
  • Đánh giá tính thích nghi của vật liệu nền hàm nhựa dẻo ở bệnh nhân lớn tuổi.
  • Nghiên cứu đặc điểm khớp cắn ở sinh viên Việt Nam độ tuổi 18–25.
  • Phân tích mức độ mất răng và nhu cầu phục hình ở người trên 50 tuổi.
  • Đánh giá tác động tâm lý của chỉnh nha thẩm mỹ ở thanh niên.
  • Nghiên cứu độ chính xác của scan miệng kỹ thuật số trong phục hình nha khoa.
  • Nghiên cứu độ ổn định màu của veneer sứ sau 2 năm sử dụng.
  • So sánh độ chính xác giữa hai phương pháp lấy dấu trong phục hình cố định.
  • Phân tích sai khớp cắn loại III ở trẻ 12–15 tuổi.
  • Ảnh hưởng của mòn răng đến thẩm mỹ khuôn mặt.
  • Đánh giá độ bền kết dính của xi măng resin trong phục hình toàn sứ.
  • Nghiên cứu ứng dụng AI trong lập kế hoạch chỉnh nha tự động.
  • Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phục hình toàn hàm.
  • So sánh độ hài lòng giữa bệnh nhân phục hình implant và răng giả tháo lắp.
  • Đánh giá độ chính xác khi dùng scan trong chỉnh nha vô hình.
  • Ảnh hưởng của độ ẩm khi gắn veneer sứ.

>> Đọc thêm: Đề tài nghiên cứu khoa học về môi trường

1.3. Nhóm phẫu thuật, Implant & nha chu học

Nhóm phẫu thuật, Implant & nha chu học

Nhóm phẫu thuật, Implant & nha chu học

  • Đánh giá tỉ lệ biến chứng sau phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch.
  • Ảnh hưởng của kỹ thuật ghép xương tự thân trong cấy ghép implant.
  • So sánh hiệu quả của implant tức thì và implant trì hoãn.
  • Nghiên cứu khả năng tích hợp xương quanh implant sử dụng công nghệ PRF.
  • Đánh giá hiệu quả của laser diode trong điều trị viêm nha chu mạn tính.
  • So sánh kết quả điều trị nha chu bằng phương pháp cơ học và laser.
  • Nghiên cứu tác dụng của nước súc miệng thảo dược trong hỗ trợ điều trị nha chu.
  • Phân tích sự hồi phục mô mềm quanh implant theo thời gian.
  • Ảnh hưởng của bệnh tiểu đường đến khả năng lành thương sau phẫu thuật răng miệng.
  • So sánh hiệu quả gây tê trong phẫu thuật implant bằng hai loại thuốc tê khác nhau.
  • Nghiên cứu mối liên hệ giữa viêm nha chu và bệnh tim mạch.
  • Đánh giá hiệu quả của kỹ thuật flapless trong cấy ghép implant.
  • Phân tích các yếu tố nguy cơ dẫn đến thất bại implant.
  • So sánh độ bền của vít abutment titanium và zirconia.
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của hút thuốc lá đến tiêu xương quanh implant.
  • Đánh giá hiệu quả giảm đau sau nhổ răng bằng sóng siêu âm Piezotome.
  • So sánh hiệu quả giữa hai phương pháp cầm máu sau nhổ răng.
  • Phân tích mô học vùng ghép xương sử dụng vật liệu nhân tạo.
  • Nghiên cứu hiệu quả phục hồi chức năng nhai sau phẫu thuật phục hình xương hàm.
  • Đánh giá tỷ lệ tiêu xương quanh implant trong 3 năm đầu sau cấy ghép.
  • So sánh hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật implant bằng Laser và PRF.
  • Nghiên cứu biến chứng chảy máu sau nhổ răng ở bệnh nhân dùng thuốc chống đông.
  • Đánh giá khả năng tái tạo mô xương sử dụng vật liệu tổng hợp sinh học.
  • Phân tích tỷ lệ thất bại implant theo thời gian 5 năm.
  • Nghiên cứu độ bền khớp nối abutment – implant trong tải trọng tĩnh.
  • Hiệu quả của plasma lạnh trong khử khuẩn vùng cấy ghép.
  • Ứng dụng siêu âm trong đánh giá tiêu xương quanh răng.
  • So sánh hiệu quả điều trị viêm nha chu bằng công nghệ laser diode và SRP.
  • Nghiên cứu mối liên quan giữa hút thuốc lá và viêm quanh implant.
  • Đánh giá khả năng lành thương mô mềm khi dùng chỉ khâu tự tiêu collagen.

1.4. Nhóm bệnh lý răng miệng & nội nha

  • Nghiên cứu tỉ lệ viêm tủy răng ở người trưởng thành.
  • So sánh hiệu quả giữa hai loại dung dịch rửa ống tủy phổ biến.
  • Đánh giá độ kín khít của vật liệu trám bít ống tủy mới.
  • Ảnh hưởng của chiều dài làm việc đến kết quả điều trị nội nha.
  • Nghiên cứu tỷ lệ tái viêm sau điều trị nội nha.
  • Phân tích vi khuẩn thường gặp trong nhiễm trùng ống tủy răng.
  • So sánh hiệu quả điều trị viêm quanh chóp bằng MTA và Biodentine.
  • Ứng dụng cone beam CT trong chẩn đoán tổn thương quanh chóp.
  • Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của viêm niêm mạc miệng do hóa trị.
  • Đánh giá hiệu quả giảm đau của laser trong điều trị viêm tủy đảo ngược.
  • So sánh độ bền của các vật liệu trám composite thế hệ mới.
  • Phân tích tỷ lệ mòn cổ răng ở người trưởng thành.
  • Nghiên cứu mối liên hệ giữa trào ngược dạ dày và mòn men răng.
  • Khảo sát tỉ lệ sâu răng thứ phát quanh miếng trám cũ.
  • Đánh giá hiệu quả của phương pháp trám răng bằng composite nano-hybrid.
  • Nghiên cứu hiệu quả điều trị áp xe quanh chóp bằng dẫn lưu và kháng sinh.
  • Phân tích các yếu tố gây thất bại trong điều trị nội nha.
  • Đánh giá khả năng phát hiện ống tủy phụ bằng kính hiển vi nha khoa.
  • Nghiên cứu độ cứng mô răng sau xử lý laser.
  • So sánh hiệu quả của thuốc tê có và không chứa adrenalin trong nội nha.
  • Nghiên cứu đặc điểm viêm quanh chóp mạn tính.
  • So sánh độ kín của các vật liệu trám MTA, Biodentine và Gutta-percha.
  • Đánh giá hiệu quả thuốc kháng sinh tại chỗ trong điều trị áp xe răng.
  • Phân tích tỉ lệ tái nhiễm vi khuẩn trong điều trị nội nha.
  • So sánh độ bền vật liệu trám composite nano-hybrid và micro-hybrid.
  • Nghiên cứu vi sinh vật thường gặp trong viêm nướu.
  • Ảnh hưởng của pH môi trường đến quá trình trám bít ống tủy.
  • Đánh giá sự thay đổi màu men sau tẩy trắng bằng laser.
  • So sánh hiệu quả thuốc tê có epinephrine và không có epinephrine.
  • Phân tích ảnh hưởng của stress đến tình trạng nghiến răng ban đêm.

1.5. Ứng dụng công nghệ mới, AI & tâm lý bệnh nhân nha khoa

  • Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán sâu răng từ phim X-quang.
  • Nghiên cứu hiệu quả của phần mềm AI trong phân tích hình ảnh khớp cắn.
  • Phát triển mô hình nhận diện bệnh nha chu bằng học máy.
  • Ứng dụng công nghệ thực tế ảo trong đào tạo sinh viên nha khoa.
  • Nghiên cứu sử dụng cảm biến áp lực trong đánh giá lực nhai.
  • Đánh giá độ chính xác của scan miệng 3D so với dấu cao su truyền thống.
  • Ứng dụng phần mềm mô phỏng 3D trong lập kế hoạch phẫu thuật hàm mặt.
  • Phân tích cảm xúc và nỗi sợ nha khoa ở trẻ em trước và sau điều trị.
  • Nghiên cứu tác động của âm nhạc đến mức độ lo âu khi điều trị nha khoa.
  • Khảo sát mức độ hài lòng của bệnh nhân với nha khoa kỹ thuật số.
  • Đánh giá hiệu quả của chatbot chăm sóc bệnh nhân sau điều trị nha khoa.
  • Nghiên cứu khả năng ứng dụng robot hỗ trợ phẫu thuật nha khoa.
  • Phân tích dữ liệu lớn (big data) trong dự đoán nhu cầu điều trị răng miệng.
  • Ứng dụng AI trong chẩn đoán sai khớp cắn ở trẻ em.
  • So sánh khả năng phát hiện tổn thương miệng giữa bác sĩ và mô hình AI.
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của mạng xã hội đến nhận thức về nha khoa thẩm mỹ.
  • Phân tích mức độ tin tưởng của bệnh nhân với nha sĩ sử dụng công nghệ cao.
  • Đánh giá hiệu quả ứng dụng điện thoại di động trong theo dõi bệnh nhân sau phẫu thuật.
  • Ứng dụng học sâu (deep learning) trong phân loại phim X-quang răng.
  • Nghiên cứu sự thay đổi hành vi bệnh nhân sau trải nghiệm nha khoa công nghệ số.
  • Ứng dụng học sâu (Deep Learning) trong phát hiện sâu răng tự động.
  • Nghiên cứu mô hình chatbot tư vấn sức khỏe răng miệng.
  • Đánh giá hiệu quả sử dụng phần mềm mô phỏng nụ cười trong nha thẩm mỹ.
  • Nghiên cứu cảm xúc bệnh nhân qua phân tích giọng nói khi điều trị nha khoa.
  • Ứng dụng dữ liệu lớn trong dự đoán nhu cầu điều trị implant.
  • Phân tích hành vi bệnh nhân thông qua app chăm sóc sau điều trị.
  • Đánh giá tác động của video hướng dẫn nha khoa ảo 3D đến hành vi chăm sóc.
  • Ứng dụng cảm biến áp lực trong đo lực nhai thực tế.
  • Phân tích phản ứng tâm lý trẻ em trong điều trị răng sữa.
  • So sánh hiệu quả thực tế ảo (VR) và âm nhạc trong giảm lo âu nha khoa.

2. Tiêu chí chọn đề tài nghiên cứu răng hàm mặt hay

Một đề tài tốt không chỉ giúp người nghiên cứu dễ dàng triển khai mà còn tạo được dấu ấn khoa học. Khi lựa chọn, bạn nên cân nhắc những tiêu chí sau:

  • Tính mới mẻ: Đề tài nên cập nhật theo các hướng nghiên cứu hiện đại như nha khoa kỹ thuật số, vật liệu mới hoặc trí tuệ nhân tạo.
  • Tính thực tiễn: Có khả năng áp dụng vào điều trị hoặc giáo dục nha khoa thực tế.
  • Khả năng thực hiện: Dễ thu thập mẫu, dữ liệu, có điều kiện thực nghiệm rõ ràng.
  • Giá trị ứng dụng: Mang lại kết quả có thể cải thiện phương pháp điều trị hoặc dự phòng bệnh răng miệng.

3. Tri Thức Cộng Đồng nhận viết đề tài nghiên cứu khoa học răng hàm mặt uy tín

Để đảm bảo tính chính xác và uy tín của đề tài nghiên cứu khoa học răng hàm mặt, bạn có thể nhờ đến sự hỗ trợ của Tri Thức Cộng Đồng. Các chuyên gia giàu kinh nghiệm và chuyên môn giỏi của chúng tôi sẽ giúp đỡ bạn trong việc thiết lập đề tài, phương pháp nghiên cứu và phân tích kết quả.

Nhấc máy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết hơn nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 094 688 3350
  • Website: https://trithuccongdong.net/
  • Email: ttcd.group@gmail.com
  • Địa chỉ:

144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

9 Đại lộ Temasek, Suntec Tower, Singapore

icon Share
Xin chào, tôi là Hà Phương. Hiện tại Quản lý nội dung (Content Manager) của Tri Thức Cộng Đồng. Từ bé tôi đã yêu thích đọc sách và sáng tác nội dung, tôi đã nuôi dưỡng ước mơ và phấn đấu trong 5 năm để trở thành Quản lý nội dung tại Tri Thức Cộng Đồng. Với tôi mọi sự thành công đều cần ước mơ và nỗ lực. Bạn hãy tham khảo website https://trithuccongdong.net để tìm hiểu rõ hơn về công việc của tôi nhé.